Sản Phẩm C9S
Trong thế giới công nghệ thông tin hiện đại, việc duy trì các cuộc hội nghị trực tuyến chất lượng cao là một yếu tố quan trọng đối với sự thành công của nhiều doanh nghiệp. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, đã cho ra mắt sản phẩm C9S với nhiều tính năng vượt trội nhằm đáp ứng nhu cầu này. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về sản phẩm C9S, giúp bạn hiểu rõ hơn về những lợi ích mà sản phẩm này mang lại.
Tính Năng Nổi Bật Của C9S
Tiêu Chuẩn và Giao Thức Đa Nền Tảng
C9S hỗ trợ các giao thức chuẩn SIP và H.323, giúp nó tương thích với các thiết bị và hệ thống hội nghị tiêu chuẩn trên thị trường. Điều này đảm bảo rằng C9S có thể dễ dàng tích hợp vào hạ tầng mạng hiện có của bạn mà không gặp phải bất kỳ trở ngại nào.
Giải Pháp Phần Cứng DSP Tích Hợp
Với giải pháp phần cứng DSP tích hợp, C9S mang lại hiệu suất cao và độ trễ thấp, giúp tối ưu hóa trải nghiệm người dùng. Điều này đặc biệt quan trọng trong các cuộc họp trực tuyến, nơi mà độ trễ thấp là yếu tố then chốt để đảm bảo sự mượt mà và hiệu quả trong giao tiếp.
Kết Nối Đa Dạng Micro
C9S hỗ trợ nhiều loại đầu vào âm thanh như micro kỹ thuật số, micro USB và micro analog, phù hợp với nhiều tình huống hội nghị khác nhau và đáp ứng được nhiều yêu cầu âm thanh.
Bảo Mật Mạng Tuyệt Vời
C9S hỗ trợ các giao thức bảo mật mạnh mẽ như H.460 để đảm bảo kết nối an toàn giữa mạng công cộng và mạng riêng. Các giao thức và thuật toán mã hóa như H.235 và SRTP cùng với AES-128 cũng được tích hợp để bảo vệ toàn diện cho thông tin liên lạc của bạn.
Băng Thông Thấp và Độ Phân Giải Cao
Với tiêu chuẩn mã hóa H.264 HP mới nhất, C9S tiết kiệm đến 50% băng thông so với các tiêu chuẩn nén thế hệ trước. Điều này cho phép truyền tải video chất lượng cao mà không tiêu tốn quá nhiều tài nguyên mạng.
Hỗ Trợ Full-HD 1080P
C9S hỗ trợ độ phân giải Full-HD 1080P với nhiều đầu vào video HD (HDMI + DVI-I: HDMI và VGA) và 2 đầu ra video HDMI HD, mang lại hình ảnh sắc nét và rõ ràng cho các cuộc họp của bạn.
Hỗ Trợ Tín Hiệu Âm Thanh Song Ngữ
Sản phẩm C9S hỗ trợ tín hiệu âm thanh song ngữ đồng thời, cho phép nhập và xuất giọng nói ở hai ngôn ngữ khác nhau, cùng với khả năng phối âm linh hoạt và xuất mã hóa giọng nói song ngữ.
MCU Tích Hợp (Tùy Chọn)
Với MCU tích hợp (tùy chọn), C9S hỗ trợ tối đa 1+3 điểm cuối hội nghị video HD, lý tưởng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa cần giải pháp hội nghị video chi phí thấp và dễ dàng bảo trì.
Truyền Dẫn Hồng Ngoại
C9S cho phép nhận tín hiệu hồng ngoại qua các cổng serial để điều khiển camera và các thiết bị hội nghị ngay cả khi chúng được đặt ẩn.
Ghi Hình và Phát Sóng Tại Chỗ và Từ Xa
C9S hỗ trợ ghi hình và phát sóng từ xa, giúp bạn dễ dàng ghi lại và phát sóng các cuộc họp chỉ với một chiếc máy tính. Bạn có thể sử dụng USB flash để ghi lại và bảo mật nội dung cuộc họp.
API Mở Hoàn Toàn
API mở hoàn toàn của C9S hỗ trợ phát triển ứng dụng bên thứ ba và dễ dàng cho khách hàng thực hiện phát triển thứ cấp để đáp ứng các yêu cầu tùy chỉnh.
Khả Năng Chống Mất Gói Tin Vượt Trội
Với công nghệ FEC độc quyền, C9S có thể kích hoạt trong trường hợp mất gói tin mạng nghiêm trọng, đảm bảo rằng mất dưới 20% gói tin không ảnh hưởng đến hệ thống và các cuộc họp vẫn có thể tiếp tục ngay cả khi mất đến 30% gói tin.
Hỗ Trợ RTMP Push & Pull và RTSP Pull Streaming (Tùy Chọn)
C9S hỗ trợ truyền phát trực tiếp lên các nền tảng phát sóng trực tiếp qua RTMP và có thể thực hiện truyền phát RTSP qua các webcam.
Theo Dõi Giảng Dạy Tương Tác
C9S kết hợp với các camera theo dõi để tự động chuyển đổi hình ảnh của giảng viên (cận cảnh, toàn cảnh) và học viên (cận cảnh, toàn cảnh), mang lại sự tương tác tự nhiên và mượt mà trong các buổi giảng dạy.
Camera hội nghị C9S là một giải pháp tuyệt vời cho các doanh nghiệp và tổ chức có nhu cầu tổ chức hội nghị video chất lượng cao. Với nhiều tính năng ưu việt và bảo mật mạnh mẽ, C9S không chỉ giúp nâng cao hiệu quả giao tiếp mà còn đảm bảo an toàn thông tin cho người dùng. Hãy chọn C9S để trải nghiệm sự khác biệt trong các cuộc hội nghị và giảng dạy trực tuyến của bạn.
Mẫu | C9S |
Tên | Thiết bị đầu cuối hội nghị truyền hình HD |
Tiêu chuẩn &; Giao thức | |
Đa phương tiện
Giao thức khung |
ITU-T H.323, IETF SIP |
Giao thức codec video | H.261, H.263, H.263+, H.263++, H.264, H.264 Cấu hình cao,
H.264 SVC (tùy chọn) |
Giao thức codec âm thanh | G.711, G.719, G.722, G.722.1*, G.722.1C*, AAC-LD, G.726, LỤA,
Opus |
Giao thức luồng đôi | ITU-T H.239, BFCP |
Truyền thông khác
Giao thức |
H.221, H.224, H.225, H.235, H.241, H.245, H.281, H.350, H.460,
T.140, DTMF |
Truyền mạng
Giao thức |
TCP / IP, DHCP, SSH, HTTP, HTTPS với SSL / TLS, RTP, RTCP,
RFC3261, RFC3264, RFC2190,RFC3407, RFC2833, RFC4585(RTP/ AVPF), SNTP, ARP |
Tính năng video | |
Độ phân giải hình ảnh hoạt động | • 1080p, băng thông tối thiểu 1024 Kbps;
• 720p, min. băng thông 512 Kbps; • w448p / 4SIF / 4CIF, băng thông tối thiểu 256 Kbps; • w288p / SIF / CIF, băng thông tối thiểu 128 Kbps |
Độ phân giải nội dung dữ liệu | • Đầu vào: VGA (640×480), SVGA (800×600), XGA (1024×768),
WXGA (1280×768), WXGA (1280×800), 1280×960, SXGA (1280×1024), 1360×768, 1366×768, 1440×900, 1600×900, 720p (1280×720), 1080p (1920×1080); • Bộ giải mã: 800×600, 1024×768, 1280×1024, 1280×720, 1920×1080; • Đầu ra: 800×600, 1024×768, 1280×1024, 1280×720, 1920×1080 |
Luồng đôi hoạt động | Dual 1080p hoặc Dual 720p |
Các tính năng hình ảnh khác | Hỗ trợ PIP, POP và các chế độ hiển thị khác |
Tính năng âm thanh | |
Tính năng âm thanh | • Tự động khử tiếng vang (AEC)
• Kiểm soát độ lợi tự động (AGC) • Khử tiếng ồn tự động (ANS) • Hỗ trợ hát nhép |
Độ tin cậy &; Bảo mật | |
Khả năng thích ứng mạng | Sửa lỗi chuyển tiếp video (FEC), yêu cầu lặp lại tự động (ARQ),
Tự động tăng và giảm tốc độ |
Quản lý bảo mật | • Mã hóa tín hiệu và luồng phương tiện H.235 (AES-128, AES-256);
• TLS và SRTP • Mật khẩu quản trị viên: SSH / HTTPS |
Tường lửa Traversal | Tường lửa Traversal H.460, ICE, NAT |
Băng thông | |
IP | 64kbps ~ 8Mbps |
Giao diện | |
Giao diện đầu vào âm thanh | Đầu vào tuyến tính 1 x 3,5 mm;
1 x đầu vào micrô cắm pháo (Nguồn điện Phantom được hỗ trợ); 1 x đầu vào micrô kỹ thuật số RJ45; 1 x Đầu vào âm thanh DVI-I; 1 x đầu vào micrô USB |
Giao diện đầu ra âm thanh | Đầu ra tuyến tính 1 x 3,5mm;
1 x đầu ra HDMIAudio; 1 x đầu ra âm thanh USB |
Giao diện đầu vào video | 1 x HDMI;
1 x DVI-I (HDMI, VGA/YPbPr); 1 x đầu vào video RTSP (tùy chọn) |
Giao diện đầu ra video | 2 x HDMI |
Giao diện USB | 2 x USB2.0 (hỗ trợ đĩa flash USB và micrô USB, v.v.) |
Giao diện mạng | 1 x RJ45: 10/100 Base-T |
Tính năng hội nghị | |
Ngôn ngữ | Tiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể, tiếng Anh, tiếng Ba Lan, v.v. |
Danh bạ và Lịch sử cuộc gọi | 10.000 địa chỉ liên lạc nội hạt và hồ sơ cuộc gọi |
Chức năng nổi bật | • Đệm luồng thứ cấp;
• Thâm nhập hồng ngoại; • Bắt đầu / tắt máy theo thời gian; • Hỗ trợ DNS SRV; • Mật khẩu cuộc gọi đến; • Băng thông không đối xứng; • Truy cập micrô USB; • Màn hình hai và ba tách; • Sổ địa chỉ mạng; • MCU tích hợp (tùy chọn); • Hỗ trợ điều khiển hội nghị trên web; • Nâng cấp mạng; • Truy cập Wi-Fi (tùy chọn); • Kiểm soát API cổng nối tiếp RS232 / USB; • Chế độ chờ tự động và tự động đánh thức bằng cuộc gọi đến; • Địa chỉ NAT tĩnh thu được tự động; • PIP (kích thước màn hình 1/16), PBP; • API tích hợp của bên thứ ba được hỗ trợ; |
Thông số kỹ thuật chung | |
Kích thước | • Kích thước thiết bị đầu cuối: 348mm x 148mm x 37mm
• Quy cách đóng gói: 413mm x 332mm x 130mm |
Trọng lượng | • Khối lượng tịnh: 1.7Kg; • Tổng trọng lượng: 2.5Kg |
Cung cấp năng lượng | • Điện áp hoạt động: AC 100V ~ 240V, DC 12V
• Tần số hoạt động: 50Hz / 60 Hz • Tối đa công suất tiêu thụ: 20W |
Môi trường
Yêu cầu |
• Nhiệt độ: 0 ° C ~ 40 ° C (trạng thái hoạt động), -40 ° C ~ 70 ° C
(trạng thái không hoạt động) • Độ ẩm tương đối: 10% ~ 80% (trạng thái hoạt động), 0% ~ 95% (trạng thái không hoạt động) • Tiếng ồn xung quanh: < 46 dBA SPL • Độ rọi tối thiểu: 5 lux • Độ rọi khuyến nghị: > 300 lux |
Chứng nhận và tiêu chuẩn | Truy cập mạng China Telecom, CCC, CE, RoHS, FCC |
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: 32 đường 3 Khu Trung Sơn, Bình Hưng, Bình Chánh, TP.HCM
Tel / Zalo: 0941 388 166 (Mr. Hưng)
Reviews
There are no reviews yet.